VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán |
01. Tiền |
Đơn vị tính: VND |
Chỉ tiêu |
Cuối năm |
Đầu năm |
- Tiền mặt |
|
|
- Tiền gửi ngân hàng |
|
|
- Tiền đang chuyển |
|
|
Cộng |
|
|
02. Các khoản đầu tư tài chính |
a) Chứng khoán kinh doanh |
Chỉ tiêu |
Cuối năm |
Đầu năm |
Giá gốc |
Giá trị hợp lý |
Dự phòng |
Giá gốc |
Giá trị hợp lý |
Dự phòng |
- Tổng giá trị cổ phiếu (chi tiết từng loại cổ phiếu chiếm từ 10% trên tổng giá trị cổ phiếu trở lên) |
|
|
|
|
|
|
- Tổng giá trị trái phiếu (chi tiết từng loại trái phiếu chiếm từ 10% trên tổng giá trị trái phiếu trở lên) |
|
|
|
|
|
|
- Các khoản đầu tư khác |
|
|
|
|
|
|
- Lý do thay đổi đối với từng khoản đầu tư/loại cổ phiếu, trái phiếu |
Về số lượng: |
Về giá trị: |
b) Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn |
Chỉ tiêu |
Cuối năm |
Đầu năm |
Giá gốc |
Giá trị ghi sổ |
Giá gốc |
Giá trị ghi sổ |
b1) Ngắn hạn |
|
|
|
|
- Tiền gửi có kỳ hạn |
|
|
|
|
- Trái phiếu |
|
|
|
|
- Các khoản đầu tư khác |
|
|
|
|
b2) Dài hạn |
|
|
|
|
- Tiền gửi có kỳ hạn |
|
|
|
|
- Trái phiếu |
|
|
|
|
- Các khoản đầu tư khác |
|
|
|
|
c) Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (chi tiết theo từng khoản đầu tư theo tỷ lệ vốn nắm giữ và tỷ lệ quyền biểu quyết) |
Chỉ tiêu |
Cuối năm |
Đầu năm |
Giá gốc |
Dự phòng |
Giá trị hợp lý |
Giá gốc |
Dự phòng |
Giá trị hợp lý |
- Đầu tư vào công ty con |
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết; |
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư vào đơn vị khác; |
|
|
|
|
|
|
- Tóm tắt tình hình hoạt động của các công ty con, công ty liên doanh, liên kết trong kỳ; |
- Các giao dịch trọng yếu giữa doanh nghiệp và công ty con, liên doanh, liên kết trong kỳ |
- Trường hợp không xác định được giá trị hợp lý thì giải trình lý do. |
03. Phải thu của khách hàng |
Chỉ tiêu |
Cuối năm |
Đầu năm |
a) Phải thu của khách hàng ngắn hạn |
|
|
- Chi tiết các khoản phải thu của khách hàng chiếm từ 10% trở lên trên tổng phải thu khách hàng |
|
|
- Các khoản phải thu khách hàng khác |
|
|
b) Phải thu của khách hàng dài hạn (tương tự ngắn hạn) |
|
|
c) Phải thu của khách hàng là các bên liên quan (chi tiết từng đối tượng) |
|
|
04. Phải thu khác |
Chỉ tiêu |
Cuối năm |
Đầu năm |
Giá trị |
Dự phòng |
Giá trị |
Dự phòng |
a) Ngắn hạn |
|
|
|
|
- Phải thu về cổ phần hoá; |
|
|
|
|
- Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia; |
|
|
|
|
- Phải thu người lao động; |
|
|
|
|
- Ký cược, ký quỹ |
|
|
|
|
- Cho mượn; |
|
|
|
|
- Các khoản chi hộ; |
|
|
|
|
- Phải thu khác. |
|
|
|
|
b) Dài hạn |
|
|
|
|
- Phải thu về cổ phần hoá; |
|
|
|
|
- Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia; |
|
|
|
|
- Phải thu người lao động; |
|
|
|
|
- Ký cược, ký quỹ |
|
|
|
|
- Cho mượn; |
|
|
|
|
- Các khoản chi hộ; |
|
|
|
|
- Phải thu khác. |
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
05. Tài sản thiếu chờ xử lý (Chi tiết từng loại tài sản thiếu) |
Chỉ tiêu |
Cuối năm |
Đầu năm |
Số lượng |
Giá trị |
Số lượng |
Giá trị |
a) Tiền; |
|
|
|
|
b) Hàng tồn kho; |
|
|
|
|
c) TSCĐ; |
|
|
|
|
d) Tài sản khác. |
|
|
|
|
06. Nợ xấu |
Chỉ tiêu |
Cuối năm |
Đầu năm |
Giá gốc |
Giá trị có thể thu hồi |
Đối tượng nợ |
Giá gốc |
Giá trị có thể thu hồi |
Đối tượng nợ |
- Tổng giá trị các khoản phải thu, cho vay quá hạn thanh toán hoặc chưa quá hạn nhưng khó có khả năng thu hồi (trong đó chi tiết thời gian quá hạn và giá trị các khoản nợ phải thu, cho vay quá hạn theo từng đối tượng nếu khoản nợ phải thu theo từng đối tượng đó chiếm từ 10% trở lên trên tổng số nợ quá hạn) |
|
|
|
|
|
|
- Thông tin về các khoản tiền phạt, phải thu về lãi trả chậm… phát sinh từ các khoản nợ quá hạn nhưng không được ghi nhận doanh thu; |
|
|
|
|
|
|
- Khả năng thu hồi nợ phải thu quá hạn. |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
07. Hàng tồn kho |
Chỉ tiêu |
Cuối năm |
Đầu năm |
Giá gốc |
Dự phòng |
Giá gốc |
Dự phòng |
- Hàng đang đi trên đường |
|
|
|
|
- Nguyên liệu, vật liệu |
|
|
|
|
- Công cụ, dụng cụ |
|
|
|
|
- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang |
|
|
|
|
- Thành phẩm |
|
|
|
|
- Hàng hóa |
|
|
|
|
- Hàng gửi đi bán |
|
|
|
|
- Hàng hóa kho bảo thuế |
|
|
|
|
- Hàng hóa bất động sản |
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
- Giá trị hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất không có khả năng tiêu thụ tại thời điểm cuối kỳ; Nguyên nhân và hướng xử lý đối với hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất |
- Giá trị hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố bảo đảm các khoản nợ phải trả tại thời điểm cuối kỳ; |
- Lý do dẫn đến việc trích lập thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho. |
08. Tài sản dở dang dài hạn |
Chỉ tiêu |
Cuối năm |
Đầu năm |
Giá gốc |
Giá trị có thể thu hồi |
Giá gốc |
Giá trị có thể thu hồi |
a) Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn (Chi tiết cho từng loại, nêu lí do vì sao không hoàn thành trong một chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường) |
|
|
|
|
......... |
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
Chỉ tiêu |
Cuối năm |
Đầu năm |
b) Xây dựng cơ bản dở dang (Chi tiết cho các công trình chiếm từ 10% trên tổng giá trị XDCB) |
|
|
- Mua sắm; |
|
|
- XDCB; |
|
|
- Sửa chữa. |
|
|
Cộng |
|
|
09. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình |
Khoản mục |
Nhà cửa, vật kiến trúc |
Máy móc, thiết bị |
Phương tiện vận tải, truyền dẫn |
Thiết bị, dụng cụ quản lý |
Cây lâu năm,
súc vật làm
việc cho
sản phẩm |
Tài sản cố định hữu hình khác |
Tổng cộng |
Nguyên giá |
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm |
|
|
|
|
|
|
|
- Mua trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư XDCB hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
- Tăng khác |
|
|
|
|
|
|
|
- Chuyển sang bất động sản đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
- Thanh lý, nhượng bán |
|
|
|
|
|
|
|
- Giảm khác |
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối năm |
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị hao mòn lũy kế |
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm |
|
|
|
|
|
|
|
- Khấu hao trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
- Tăng khác |
|
|
|
|
|
|
|
- Chuyển sang bất động sản đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
- Thanh lý, nhượng bán |
|
|
|
|
|
|
|
- Giảm khác |
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối năm |
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
- Tại ngày đầu năm |
|
|
|
|
|
|
|
- Tại ngày cuối năm |
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ hữu hình đã dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản cho vay: |
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng: |
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý: |
- Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tương lai: |
- Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình: |
10. Tăng, giảm tài sản cố định vô hình |
Khoản mục |
Quyền sử dụng đất |
Quyền phát hành |
Bản quyền, bằng sáng chế |
Nhãn hiệu hàng hóa |
Phần mềm máy tính |
Giấy phép và giấy phép nhượng quyền |
TSCĐ vô hình khác |
Tổng cộng |
Nguyên giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mua trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tăng do hợp nhất kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tăng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thanh lý, nhượng bán |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giảm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị hao mòn lũy kế |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khấu hao trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tăng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thanh lý nhượng bán |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giảm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tại ngày đầu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tại ngày cuối năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ vô hình dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay: |
- Nguyên giá TSCĐ vô hình đã khấu hao hết nhưng vẫn sử dụng: |
- Thuyết minh số liệu và giải trình khác: |
11. Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính |
Khoản mục |
Nhà cửa, vật kiến trúc |
Máy móc, thiết bị |
Phương tiện
vận tải,
truyền dẫn |
Thiết bị, dụng cụ quản lý |
Tài sản cố định hữu hình khác |
Tài sản cố định vô hình |
Tổng cộng |
Nguyên giá |
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuê tài chính trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
- Mua lại TSCĐ thuê tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
- Tăng khác |
|
|
|
|
|
|
|
- Trả lại TSCĐ thuê tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
- Giảm khác |
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối năm |
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị hao mòn lũy kế |
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm |
|
|
|
|
|
|
|
- Khấu hao trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
- Mua lại TSCĐ thuê tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
- Tăng khác |
|
|
|
|
|
|
|
- Trả lại TSCĐ thuê tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
- Giảm khác |
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối năm |
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
- Tại ngày đầu năm |
|
|
|
|
|
|
|
- Tại ngày cuối năm |
|
|
|
|
|
|
|
* Tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là chi phí trong năm: |
* Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm: |
* Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền được mua tài sản: |
12. Tăng, giảm bất động sản đầu tư |
Khoản mục |
Số đầu năm |
Giảm trong năm |
Tăng trong năm |
Số cuối năm |
a) Bất động sản đầu tư cho thuê |
|
|
|
|
Nguyên giá |
|
|
|
|
- Quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
- Nhà |
|
|
|
|
- Nhà và quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
- Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
Giá trị hao mòn lũy kế |
|
|
|
|
- Quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
- Nhà |
|
|
|
|
- Nhà và quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
- Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
Giá trị còn lại |
|
|
|
|
- Quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
- Nhà |
|
|
|
|
- Nhà và quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
- Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
b) Bất động sản đầu tư nắm giữ chờ tăng giá |
|
|
|
|
Nguyên giá |
|
|
|
|
- Quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
- Nhà |
|
|
|
|
- Nhà và quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
- Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
Tổn thất do suy giảm giá |
|
|
|
|
- Quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
- Nhà |
|
|
|
|
- Nhà và quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
- Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
Giá trị còn lại |
|
|
|
|
- Quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
- Nhà |
|
|
|
|
- Nhà và quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
- Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
- Giá trị còn lại cuối kỳ của BĐSĐT dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay; |
- Nguyên giá BĐSĐT đã khấu hao hết nhưng vẫn cho thuê hoặc nắm giữ chờ tăng giá; |
- Thuyết minh số liệu và giải trình khác. |
13. Chi phí trả trước |
Chỉ tiêu |
Cuối năm |
Đầu năm |
a) Ngắn hạn (chi tiết theo từng khoản mục) |
|
|
- Chi phí trả trước về thuê hoạt động TSCĐ; |
|
|
- Công cụ, dụng cụ xuất dùng; |
|
|
- Chi phí đi vay; |
|
|
- Các khoản khác (nêu chi tiết nếu có giá trị lớn). |
|
|
b) Dài hạn |
|
|
- Chi phí thành lập doanh nghiệp |
|
|
- Chi phí mua bảo hiểm; |
|
|
- Các khoản khác (nêu chi tiết nếu có giá trị lớn). |
|
|
Cộng |
|
|
14. Tài sản khác |
Chỉ tiêu |
Cuối năm |
Đầu năm |
a) Ngắn hạn (chi tiết theo từng khoản mục) |
|
|
b) Dài hạn (chi tiết theo từng khoản mục) |
|
|
Cộng |
|
|
15. Vay và nợ thuê tài chính |
Chỉ tiêu |
Cuối năm |
Trong năm |
Đầu năm |
Giá trị |
Số không có khả năng trả nợ |
Tăng |
Giảm |
Giá trị |
Số không có khả năng trả nợ |
a) Vay ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
b) Vay dài hạn |
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
c) Các khoản nợ thuê tài chính |
Thời hạn |
Năm nay |
Năm trước |
Tổng khoản Thanh toán tiền thuê tài chính |
Trả tiền lãi thuê |
Trả nợ gốc |
Tổng khoản Thanh toán tiền thuê tài chính |
Trả tiền lãi thuê |
Trả nợ gốc |
- Từ 1 năm trở xuống |
|
|
|
|
|
|
- Trên 1 năm đến 5 năm |
|
|
|
|
|
|
- Trên 5 năm |
|
|
|
|
|
|
d) Số vay và nợ thuê tài chính quá hạn chưa thanh toán |
Chỉ tiêu |
Cuối năm |
Đầu năm |
Gốc |
Lãi |
Gốc |
Lãi |
- Vay: |
|
|
|
|
- Nợ thuê tài chính: |
|
|
|
|
- Lý do chưa thanh toán |
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
đ) Thuyết minh chi tiết về các khoản vay và nợ thuê tài chính đối với các bên liên quan |
..... |
16. Phải trả người bán |
Chỉ tiêu |
Cuối năm |
Đầu năm |
Giá trị |
Số có khả năng trả nợ |
Giá trị |
Số có khả năng trả nợ |
a) Các khoản phải trả người bán ngắn hạn |
|
|
|
|
- Chi tiết cho từng đối tượng chiếm từ 10% trở lên trên tổng số phải trả |
|
|
|
|
- Phải trả cho các đối tượng khác |
|
|
|
|
b) Các khoản phải trả người bán dài hạn (chi tiết tương tự ngắn hạn) |
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
c) Số nợ quá hạn chưa thanh toán |
|
|
|
|
- Chi tiết từng đối tượng chiếm 10% trở lên trên tổng số quá hạn; |
|
|
|
|
- Các đối tượng khác |
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
d) Phải trả người bán là các bên liên quan (chi tiết cho từng đối tượng) |
|
|
|
|
17. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước |
Chỉ tiêu |
Đầu năm |
Số phải nộp trong năm |
Số đã thực nộp trong năm |
Cuối năm |
a) Phải nộp (chi tiết theo từng loại thuế) |
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
- Thuế xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
- Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
- Thuế nhà đất và tiền thuê đất |
|
|
|
|
- Các loại thuế khác |
|
|
|
|
- Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác |
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
b) Phải thu (chi tiết theo từng loại thuế) |
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
- Thuế xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
- Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
- Thuế nhà đất và tiền thuê đất |
|
|
|
|
- Các loại thuế khác |
|
|
|
|
- Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác |
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
18. Chi phí phải trả |
Chỉ tiêu |
Cuối năm |
Đầu năm |
a) Ngắn hạn |
|
|
- Trích trước chi phí tiền lương trong thời gian nghỉ phép |
|
|
- Chi phí trong thời gian ngừng kinh doanh |
|
|
- Chi phí trích trước tạm tính giá vốn hàng hóa, thành phẩm BĐS đã bán |
|
|
- Các khoản trích trước khác |
|
|
b) Dài hạn |
|
|
- Lãi vay |
|
|
- Các khoản khác (chi tiết từng khoản) |
|
|
.................... |
|
|
Cộng |
|
|
19. Phải trả khác |
Chỉ tiêu |
Cuối năm |
Đầu năm |
a) Ngắn hạn |
|
|
- Tài sản thừa chờ giải quyết |
|
|
- Kinh phí công đoàn |
|
|
- Bảo hiểm xã hội |
|
|
- Bảo hiểm y tế |
|
|
- Bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
- Phải trả về cổ phần hóa |
|
|
- Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn |
|
|
- Cổ tức, lợi nhuận phải trả |
|
|
- Các khoản phải trả, phải nộp khác |
|
|
Cộng |
|
|
b) Dài hạn (chi tiết theo từng khoản mục) |
|
|
- Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn |
|
|
- Các khoản phải trả, phải nộp khác |
|
|
Cộng |
|
|
c) Số nợ quá hạn chưa thanh toán (chi tiết từng khoản mục, lý do chưa thanh toán nợ quá hạn) |
20. Doanh thu chưa thực hiện |
Chỉ tiêu |
Cuối năm |
Đầu năm |
a) Ngắn hạn |
|
|
- Doanh thu nhận trước; |
|
|
- Doanh thu từ chương trình khách hàng truyền thống; |
|
|
- Các khoản doanh thu chưa thực hiện khác. |
|
|
Cộng |
|
|
b) Dài hạn |
|
|
- Doanh thu nhận trước; |
|
|
- Doanh thu từ chương trình khách hàng truyền thống; |
|
|
- Các khoản doanh thu chưa thực hiện khác. |
|
|
Cộng |
|
|
c) Khả năng không thực hiện được hợp đồng với khách hàng (chi tiết từng khoản mục, lý do không có khả năng thực hiện). |
|
|
21. Trái phiếu phát hành |
21.1. Trái phiếu thường |
Chỉ tiêu |
Cuối năm |
Đầu năm |
Giá trị |
Lãi suất |
Kỳ hạn |
Giá trị |
Lãi suất |
Kỳ hạn |
a) Trái phiếu phát hành |
|
|
|
|
|
|
- Loại phát hành theo mệnh giá; |
|
|
|
|
|
|
- Loại phát hành có chiết khấu; |
|
|
|
|
|
|
- Loại phát hành có phụ trội. |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
b) Thuyết minh chi tiết về trái phiếu các bên liên quan nắm giữ (theo từng loại trái phiếu) |
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
21.2. Trái phiếu chuyển đổi |
a. Trái phiếu chuyển đổi tại thời điểm đầu kỳ: |
- Thời điểm phát hành, kỳ hạn gốc và kỳ hạn còn lại từng loại trái phiếu chuyển đổi; |
- Số lượng từng loại trái phiếu chuyển đổi; |
- Mệnh giá, lãi suất từng loại trái phiếu chuyển đổi; |
- Tỷ lệ chuyển đổi thành cổ phiếu từng loại trái phiếu chuyển đổi; |
- Lãi suất chiết khấu dùng để xác định giá trị phần nợ gốc của từng loại trái phiếu chuyển đổi; |
- Giá trị phần nợ gốc và phần quyền chọn cổ phiếu của từng loại trái phiếu chuyển đổi. |
b. Trái phiếu chuyển đổi phát hành thêm trong kỳ: |
- Thời điểm phát hành, kỳ hạn gốc từng loại trái phiếu chuyển đổi; |
- Số lượng từng loại trái phiếu chuyển đổi; |
- Mệnh giá, lãi suất từng loại trái phiếu chuyển đổi; |
- Tỷ lệ chuyển đổi thành cổ phiếu từng loại trái phiếu chuyển đổi; |
- Lãi suất chiết khấu dùng để xác định giá trị phần nợ gốc của từng loại trái phiếu chuyển đổi; |
- Giá trị phần nợ gốc và phần quyền chọn cổ phiếu của từng loại trái phiếu chuyển đổi. |
c. Trái phiếu chuyển đổi được chuyển thành cổ phiếu trong kỳ: |
- Số lượng từng loại trái phiếu đã chuyển đổi thành cổ phiếu trong kỳ; Số lượng cổ phiếu phát hành thêm trong kỳ để chuyển đổi trái phiếu; |
- Giá trị phần nợ gốc của trái phiếu chuyển đổi được ghi tăng vốn chủ sở hữu. |
d. Trái phiếu chuyển đổi đã đáo hạn không được chuyển thành cổ phiếu trong kỳ: |
- Số lượng từng loại trái phiếu đã đáo hạn không chuyển đổi thành cổ phiếu trong kỳ; |
- Giá trị phần nợ gốc của trái phiếu chuyển đổi được hoàn trả cho nhà đầu tư |
e. Trái phiếu chuyển đổi tại thời điểm cuối kỳ: |
- Kỳ hạn gốc và kỳ hạn còn lại từng loại trái phiếu chuyển đổi; |
- Số lượng từng loại trái phiếu chuyển đổi; |
- Mệnh giá, lãi suất từng loại trái phiếu chuyển đổi; |
- Tỷ lệ chuyển đổi thành cổ phiếu từng loại trái phiếu chuyển đổi; |
- Lãi suất chiết khấu dùng để xác định giá trị phần nợ gốc của từng loại trái phiếu chuyển đổi; |
- Giá trị phần nợ gốc và phần quyền chọn cổ phiếu của từng loại trái phiếu chuyển đổi. |
g) Thuyết minh chi tiết về trái phiếu các bên liên quan nắm giữ (theo từng loại trái phiếu) |
22. Cổ phiếu ưu đãi phân loại là nợ phải trả |
- Mệnh giá; |
- Đối tượng được phát hành (ban lãnh đạo, cán bộ, nhân viên, đối tượng khác); |
- Điều khoản mua lại (Thời gian, giá mua lại, các điều khoản cơ bản khác trong hợp đồng phát hành); |
- Giá trị đã mua lại trong kỳ; |
- Các thuyết minh khác. |
23. Dự phòng phải trả |
Chỉ tiêu |
Cuối năm |
Đầu năm |
a) Ngắn hạn |
|
|
- Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa; |
|
|
- Dự phòng bảo hành công trình xây dựng; |
|
|
- Dự phòng tái cơ cấu; |
|
|
- Dự phòng phải trả khác (Chi phí sửa chữa TSCĐ định kỳ, chi phí hoàn nguyên môi trường...) |
|
|
Cộng |
|
|
b) Dài hạn |
|
|
- Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa; |
|
|
- Dự phòng bảo hành công trình xây dựng; |
|
|
- Dự phòng tái cơ cấu; |
|
|
- Dự phòng phải trả khác (Chi phí sửa chữa TSCĐ định kỳ, chi phí hoàn nguyên môi trường...) |
|
|
Cộng |
|
|
24. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
Chỉ tiêu |
Cuối năm |
Đầu năm |
a - Tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
|
|
- Thuế suất thuế TNDN sử dụng để xác định giá trị tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
|
|
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng |
|
|
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản ưu đãi tính thuế chưa sử dụng |
|
|
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ |
|
|
- Số bù trừ với thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
|
|
b - Thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
|
|
- Thuế suất thuế TNDN sử dụng để xác định giá trị thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
|
|
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế |
|
|
- Số bù trừ với tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
|
|
25. Vốn chủ sở hữu |
a- Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu |
Chỉ tiêu |
Vốn góp của chủ sở hữu |
Thặng dư vốn cổ phần |
Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu |
Vốn khác của chủ sở hữu |
Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
Chênh lệch tỷ giá |
LNST chưa phân phối và các quỹ |
Các khoản mục khác |
Tổng cộng |
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Số dư đầu năm trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tăng vốn trong năm trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lãi trong năm trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tăng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giảm vốn trong năm trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lỗ trong năm trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giảm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm nay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tăng vốn trong năm nay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lãi trong năm nay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tăng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giảm vốn trong năm nay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lỗ trong năm nay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giảm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối năm nay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b- Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu |
Chỉ tiêu |
Cuối năm |
Đầu năm |
- Vốn góp của công ty mẹ (nếu là công ty con) |
|
|
- Vốn góp của các đối tượng khác |
|
|
Cộng |
|
|
c- Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận |
Chỉ tiêu |
Năm nay |
Năm trước |
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu |
|
|
+ Vốn góp đầu năm |
|
|
+ Vốn góp tăng trong năm |
|
|
+ Vốn góp giảm trong năm |
|
|
+ Vốn góp cuối năm |
|
|
- Cổ tức, lợi nhuận đã chia |
|
|
d. Cổ phiếu |
Chỉ tiêu |
Cuối năm |
Đầu năm |
- Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành |
|
|
- Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng |
|
|
+ Cổ phiếu phổ thông |
|
|
+ Cổ phiếu ưu đãi (loại được phân loại là VCSH) |
|
|
- Số lượng cổ phiếu được mua lại (cổ phiếu quỹ) |
|
|
+ Cổ phiếu phổ thông |
|
|
+ Cổ phiếu ưu đãi (loại được phân loại là VCSH) |
|
|
- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành |
|
|
+ Cổ phiếu phổ thông |
|
|
+ Cổ phiếu ưu đãi (loại được phân loại là VCSH) |
|
|
* Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: |
đ- Cổ tức |
- Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm |
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông: |
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi: |
- Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi lũy kế chưa được ghi nhận |
e- Các quỹ của doanh nghiệp |
- Quỹ đầu tư phát triển: |
- Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp |
- Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu: |
g- Thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ được ghi nhận trực tiếp vào vốn chủ sở hữu theo quy định của các chuẩn mực kế toán cụ thể: |
-.... |
-.... |
26. Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
Chỉ tiêu |
Năm nay |
Năm trước |
Lí do thay đổi giữa số đầu năm và cuối năm (đánh giá lại trong trường hợp nào, tài sản nào được đánh giá lại, theo quyết định nào?...). |
|
|
27. Chênh lệch tỷ giá |
Chỉ tiêu |
Năm nay |
Năm trước |
- Chênh lệch tỷ giá do chuyển đổi BCTC lập bằng ngoại tệ sang VND |
|
|
- Chênh lệch tỷ giá phát sinh vì các nguyên nhân khác (nói rõ nguyên nhân) |
|
|
28. Nguồn kinh phí |
Chỉ tiêu |
Năm nay |
Năm trước |
- Nguồn kinh phí được cấp trong năm |
|
|
- Chi sự nghiệp |
|
|
- Nguồn kinh phí còn lại cuối năm |
|
|
29. Các khoản mục ngoài Bảng cân đối kế toán |
a) Tài sản thuê ngoài: Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tương lai của hợp đồng thuê hoạt động tài sản không hủy ngang theo các thời hạn |
Chỉ tiêu |
Cuối năm |
Đầu năm |
- Từ 1 năm trở xuống; |
|
|
- Trên 1 năm đến 5 năm; |
|
|
- Trên 5 năm; |
|
|
b) Tài sản nhận giữ hộ: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết về số lượng, chủng loại, quy cách, phẩm chất tại thời điểm cuối kỳ: |
Mã hàng |
Tên hàng |
Chủng loại, quy cách, phẩm chất |
ĐVT |
Số lượng |
|
Vật tư hàng hoá nhận giữ hộ, gia công, nhận ủy thác: |
|
|
|
|
- Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, nhận cầm cố, thế chấp: |
|
|
|
c) Ngoại tệ các loại:Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết số lượng từng loại ngoại tệ tính theo nguyên tệ. Vàng tiền tệ phải trình bày khối lượng theo đơn vị tính trong nước và quốc tế Ounce, thuyết minh giá trị tính theo USD |
d) Vàng tiền tệ: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết giá gốc, số lượng (theo đơn vị tính quốc tế) và chủng loại các loại vàng tiền tệ |
đ) Nợ khó đòi đã xử lý: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết giá trị (theo nguyên tệ và VND) các khoản nợ khó đòi đã xử lý trong vòng 10 năm kể từ ngày xử lý theo từng đối tượng, nguyên nhân đã xoá sổ kế toán nợ khó đòi |
e) Các thông tin khác về các khoản mục ngoài Bảng cân đối kế toán |
30. Các thông tin khác do doanh nghiệp tự thuyết minh, giải trình. |
VII - Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
1. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 01) |
Chỉ tiêu |
Năm nay |
Năm trước |
a. Doanh thu |
|
|
- Doanh thu bán hàng |
|
|
- Doanh thu cung cấp dịch vụ |
|
|
- Doanh thu hợp đồng xây dựng |
|
|
+ Doanh thu của hợp đồng xây dựng được ghi nhận trong kỳ; |
|
|
+ Tổng doanh thu lũy kế của hợp đồng xây dựng được ghi nhận đến thời điểm lập báo cáo tài chính; |
|
|
Cộng |
|
|
b) Doanh thu đối với các bên liên quan (chi tiết từng đối tượng). |
|
|
c) Trường hợp ghi nhận doanh thu cho thuê tài sản là tổng số tiền nhận trước, doanh nghiệp phải thuyết minh thêm để so sánh sự khác biệt giữa việc ghi nhận doanh thu theo phương pháp phân bổ dần theo thời gian cho thuê; Khả năng suy giảm lợi nhuận và luồng tiền trong tương lai do đã ghi nhận doanh thu đối với toàn bộ số tiền nhận trước. |
|
|
2. Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02) |
Chỉ tiêu |
Năm nay |
Năm trước |
- Chiết khấu thương mại |
|
|
- Giảm giá hàng bán |
|
|
- Hàng bán bị trả lại |
|
|
Cộng |
|
|
3. Giá vốn hàng bán (Mã số 11) |
Chỉ tiêu |
Năm nay |
Năm trước |
- Giá vốn của hàng hóa đã bán |
|
|
- Giá vốn của thành phẩm đã bán |
|
|
Trong đó: Giá vốn trích trước của hàng hóa, thành phẩm bất động sản đã bán bao gồm: |
|
|
+ Hạng mục chi phí trích trước |
|
|
+ Giá trị trích trước vào chi phí của từng hạng mục |
|
|
+ Thời gian chi phí dự kiến phát sinh. |
|
|
- Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp |
|
|
- Giá trị còn lại, chi phí nhượng bán, thanh lý của BĐS đầu tư |
|
|
- Chi phí kinh doanh bất động sản đầu tư |
|
|
- Giá trị hàng tồn kho mất mát trong kỳ |
|
|
- Giá trị từng loại hàng tồn kho hao hụt ngoài định mức trong kỳ |
|
|
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
|
|
- Các khoản ghi giảm giá vốn hàng bán |
|
|
Cộng |
|
|
4. Doanh thu hoạt động tài chính (Mã số 21) |
Chỉ tiêu |
Năm nay |
Năm trước |
- Lãi tiền gửi, tiền cho vay |
|
|
- Lãi bán các khoản đầu tư |
|
|
- Cổ tức, lợi nhuận được chia |
|
|
- Lãi chênh lệch tỷ giá |
|
|
- Lãi bán hàng trả chậm, chiết khấu thanh toán |
|
|
- Doanh thu hoạt động tài chính khác |
|
|
Cộng |
|
|
5. Chi phí tài chính (Mã số 22) |
Chỉ tiêu |
Năm nay |
Năm trước |
- Lãi tiền vay |
|
|
- Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm |
|
|
- Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư tài chính |
|
|
- Lỗ chênh lệch tỷ giá |
|
|
- Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh và tổn thất đầu tư |
|
|
- Chi phí tài chính khác |
|
|
- Các khoản ghi giảm chi phí tài chính. |
|
|
Cộng |
|
|
6. Thu nhập khác |
Chỉ tiêu |
Năm nay |
Năm trước |
- Thanh lý, nhượng bán TSCĐ; |
|
|
- Lãi do đánh giá lại tài sản; |
|
|
- Tiền phạt thu được; |
|
|
- Thuế được giảm; |
|
|
- Các khoản khác. |
|
|
Cộng |
|
|
7. Chi phí khác |
Chỉ tiêu |
Năm nay |
Năm trước |
- Giá trị còn lại TSCĐ và chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ; |
|
|
- Lỗ do đánh giá lại tài sản; |
|
|
- Các khoản bị phạt; |
|
|
- Các khoản khác. |
|
|
Cộng |
|
|
8. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp |
Chỉ tiêu |
Năm nay |
Năm trước |
a) Các khoản chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ |
|
|
- Chi tiết các khoản chiếm từ 10% trở lên trên tổng chi phí QLDN; |
|
|
- Các khoản chi phí QLDN khác. |
|
|
b) Các khoản chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ |
|
|
- Chi tiết các khoản chiếm từ 10% trở lên trên tổng chi phí bán hàng; |
|
|
- Các khoản chi phí bán hàng khác. |
|
|
c) Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp |
|
|
- Hoàn nhập dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hóa; |
|
|
- Hoàn nhập dự phòng tái cơ cấu, dự phòng khác; |
|
|
- Các khoản ghi giảm khác. |
|
|
9. Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố |
Chỉ tiêu |
Năm nay |
Năm trước |
- Chi phí nguyên liệu, vật liệu |
|
|
- Chi phí nhân công |
|
|
- Chi phí khấu hao tài sản cố định |
|
|
- Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
|
- Chi phí khác bằng tiền |
|
|
Cộng |
|
|
10. Chi phí thuế thu nhâp doanh nghiệp hiện hành (Mã số 51) |
Chỉ tiêu |
Năm nay |
Năm trước |
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành |
|
|
- Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trước vào chi phí thuế thu nhập hiện hành năm nay |
|
|
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành |
|
|
11. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (Mã số 52) |
Chỉ tiêu |
Năm nay |
Năm trước |
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế |
|
|
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
|
|
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ |
|
|
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng |
|
|
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
|
|
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại |
|
|
VIII. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
1. Các giao dịch không bằng tiền ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ và các khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng |
Chỉ tiêu |
Năm nay |
Năm trước |
- Mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính |
|
|
- Mua doanh nghiệp thông qua phát hành cổ phiếu |
|
|
- Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu |
|
|
- Các giao dịch phi tiền tệ khác |
|
|
2. Các khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng: Trình bày giá trị và lý do của các khoản tiền và tương đương tiền lớn do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng do có sự hạn chế của pháp luật hoặc các ràng buộc khác mà doanh nghiệp phải thực hiện. |
3. Số tiền đi vay thực thu trong kỳ: |
- Tiền thu từ đi vay theo khế ước thông thường; |
- Tiền thu từ phát hành trái phiếu thường; |
- Tiền thu từ phát hành trái phiếu chuyển đổi; |
- Tiền thu từ phát hành cổ phiếu ưu đãi phân loại là nợ phải trả; |
- Tiền thu từ giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ và REPO chứng khoán; |
- Tiền thu từ đi vay dưới hình thức khác. |
4. Số tiền đã thực trả gốc vay trong kỳ: |
- Tiền trả nợ gốc vay theo khế ước thông thường; |
- Tiền trả nợ gốc trái phiếu thường; |
- Tiền trả nợ gốc trái phiếu chuyển đổi; |
- Tiền trả nợ gốc cổ phiếu ưu đãi phân loại là nợ phải trả; |
- Tiền chi trả cho giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ và REPO chứng khoán; |
- Tiền trả nợ vay dưới hình thức khác |
IX- Những thông tin khác |
1- Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác: |
2 - Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm: |
3 - Thông tin về các bên liên quan: |
4 - Trình bày tài sản, doanh thu, kết quả kinh doanh theo bộ phận (theo lĩnh vực kinh doanh hoặc khu vực địa lý) theo quy định của chuẩn mực kế toán số 28 "Báo cáo bộ phận": |
5 - Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong báo cáo tài chính của các niên độ kế toán trước): |
6 - Thông tin về hoạt động liên tục: |
7 - Những thông tin khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập, Ngày ..... tháng ..... năm ......... |
Người lập biểu |
Kế toán trưởng |
Giám đốc |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên, đóng dấu) |