STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cơ quan thực hiện
|
BHXH tỉnh
|
BHXH huyện
|
1
|
Lĩnh vực thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN
|
1.1
|
BXH-250297
|
Đăng ký, điều chỉnh đóng BHXH bắt buộc, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN; cấp sổ BHXH, thẻ BHYT
|
Quyết định số 505/QĐ-BHXH ngày 27/3/2020 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam
|
x
|
x
|
1.2
|
BXH-250296
|
Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng BHXH tự nguyện; cấp sổ BHXH
|
nt
|
x
|
x
|
1.3
|
BXH-250295
|
Đăng ký đóng, cấp thẻ BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT
|
nt
|
x
|
x
|
2
|
Lĩnh vực cấp sổ BHXH, thẻ BHYT
|
2.1
|
BXH-1002759
|
Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH, thẻ BHYT
|
Quyết định số 505/QĐ-BHXH ngày 27/3/2020 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam
|
x
|
x
|
3.
|
Lĩnh vực giải quyết hưởng các chế độ BHXH
|
3.1
|
BXH-1001667
|
Giải quyết hưởng chế độ ốm đau
|
|
x
|
x
|
3.2
|
BXH-2000693
|
Giải quyết hưởng chế độ thai sản
|
|
x
|
x
|
3.3
|
BXH-1001598
|
Giải quyết hưởng trợ cấp DSPHSK sau ốm đau, thai sản, TNLĐ, BNN
|
|
x
|
x
|
3.4
|
BXH-1001632
|
Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN đối với trường hợp bị TNLĐ lần đầu
|
|
x
|
x
|
3.5
|
BXH-1001521
|
Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN do thương tật, bệnh tật tái phát
|
|
x
|
x
|
3.6
|
BXH-1001643
|
Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN đối với trường hợp đã bị TNLĐ, BNN, nay tiếp tục bị TNLĐ hoặc BNN
|
|
x
|
x
|
3.7
|
BXH-2000821
|
Giải quyết hưởng chế độ tử tuất
|
|
x
|
x
|
3.8
|
BXH-2000762
|
Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg
|
|
x
|
|
3.9
|
BXH-1001613
|
Giải quyết hưởng BHXH một lần
|
Công văn số 1017/BHXH-CSXH ngày 27/3/2020 của BHXH Việt Nam
|
x
|
x
|
3.10
|
BXH-2000605
|
Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã
|
nt
|
x
|
x
|
3.11
|
BXH-2000755
|
Giải quyết hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng ra nước ngoài để định cư và công dân nước ngoài đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng không còn cư trú ở Việt Nam
|
nt
|
x
|
x
|
3.12
|
BXH-2000809
|
Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích
|
nt
|
x
|
x
|
3.13
|
BXH-1001742
|
Giải quyết chuyển hưởng sang địa bàn khác đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng
|
nt
|
x
|
x
|
3.14
|
BXH-1001710
|
Giải quyết điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng BHXH
|
nt
|
x
|
x
|
3.15
|
BXH-1001646
|
Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP
|
Nghị định số 14/2020/NĐ-CP ngày 24/01/2020 của Chính phủ
|
x
|
x
|
4.
|
Lĩnh vực thực hiện chính sách BHYT
|
4.1
|
BXH-1001798
|
Ký hợp đồng khám, chữa bệnh BHYT
|
Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ
|
x
|
x
|
4.2
|
BXH-1001909
|
Thanh toán chi phí khám, chữa bệnh BHYT với cơ sở khám, chữa bệnh BHYT
|
nt
|
x
|
x
|
4.3
|
BXH-1001656
|
Thanh toán trực tiếp chi phí khám, chữa bệnh BHYT
|
nt
|
x
|
x
|
5
|
Lĩnh vực chi trả các chế độ BHXH
|
5.1
|
BXH-2000740
|
Người hưởng lĩnh chế độ BHXH bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi thông tin cá nhân
|
|
x
|
x
|
5.2
|
BXH-1001601
|
Ủy quyền lĩnh thay các chế độ BHXH, trợ cấp thất nghiệp
|
|
x
|
x
|