Theo Điều 93 Bộ luật lao động số 45/2019/QH14 quy định:
1. Người sử dụng lao động phải xây dựng thang lương, bảng lương và định mức lao động làm cơ sở để tuyển dụng, sử dụng lao động, thỏa thuận mức lương theo công việc hoặc chức danh ghi trong hợp đồng lao động và trả lương cho người lao động.
2. Mức lao động phải là mức trung bình bảo đảm số đông người lao động thực hiện được mà không phải kéo dài thời giờ làm việc bình thường và phải được áp dụng thử trước khi ban hành chính thức.
3. Người sử dụng lao động phải tham khảo ý kiến của tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở đối với nơi có tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở khi xây dựng thang lương, bảng lương và định mức lao động.
Thang lương, bảng lương và mức lao động phải được công bố công khai tại nơi làm việc trước khi thực hiện.
Như vậy:
- Từ ngày 1/1/2021 Không cần phải nộp thang bảng lương cho Phòng LĐTBXH nữa (áp dụng cho tất cả DN và không bị giới hạn dưới 10 lao động như trước)
- Doanh nghiệp chỉ cần xây dựng thang bảng lương => Công bố công khai tại nơi làm việc, rồi lưu tại Doanh nghiệp và giải trình khi có yêu cầu của cơ quan chức năng.
- Nếu là Doanh nghiệp có tổ chức đại diện người lao động => Thì phải tham khảo ý kiến của tổ chức đại diện người lao động.
Xem thêm: Mức phạt không xây dựng thang bảng lương.
Tên đơn vị: ..... |
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Ngành nghề: ...... |
Độc lập - Tự Do - Hạnh Phúc |
Địa chỉ: ...... |
|
Mã số thuế: ..... |
Hà Nội, ngày ... tháng .. năm 2023 |
HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG
1- MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU :
Mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng: 4.680.000 đồng/tháng.
2- HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG:
Đơn vị tính: Việt Nam đồng
NHÓM CHỨC DANH,
VỊ TRÍ CÔNG VIỆC |
Bậc Lương |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
1. Giám đốc |
Mức Lương |
8.000.000 |
8.400.000 |
8.820.000 |
9.261.000 |
9.724.050 |
10.210.253 |
10.720.765 |
2. Phó Giám đốc; Kế Toán Trưởng |
Mức Lương |
7.000.000 |
7.350.000 |
7.717.500 |
8.103.375 |
8.508.544 |
8.933.971 |
9.380.669 |
3. Trưởng phòng kinh doanh; HCNS: |
Mức Lương |
6.000.000 |
6.300.000 |
6.615.000 |
6.945.750 |
7.293.038 |
7.657.689 |
8.040.574 |
4. Nhân viên kế toán; NVkinh doanh; NV kỹ thuật; NV Văn phòng: |
Mức Lương |
5.100.000 |
5.355.000 |
5.622.750 |
5.903.888 |
6.199.082 |
6.509.036 |
6.834.488 |
5. Nhân viên lao công, tạp vụ: |
Mức Lương |
4.680.000 |
4.914.000 |
5.159.700 |
5.417.685 |
5.688.569 |
5.972.998 |
6.271.648 |
|
Hà Nội, ngày 01 tháng 07 năm 2022 |
|
Người đại diện pháp luật |
|
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Chú ý: Khi xây dựng thang bảng lương từ ngày 1/7/2022:
- Bậc 1 phải bằng hoặc lớn hơn mức lương tối thiểu vùng (Mức lương tối thiều vùng từ ngày 1/7/2022 đã tăng lên theo mức trên).
- Từ ngày 1/7/2022 thì KHÔNG còn quy định: Những nhân viên làm công việc đòi hỏi đã qua học nghề, đào tạo nghề phải lớn hơn ít nhất 7% so với mức lương tối thiểu vùng nữa, cụ thể như sau:
+) Những DN mới thành lập từ ngày 1/7/2022 trở đi áp dụng quy định trên (tức là không cần cộng thêm 7% nữa)
+) Còn những DN thành lập trước ngày 1/7/2022 nếu trước đó trên hợp đồng lao động hoặc các thỏa thuận hợp pháp khác có quy định việc này thì sẽ vẫn tiếp tục thực hiện (nghĩa là vẫn phải cộng thêm 7%) (căn cứ theo Công văn 2086/BLĐTBXH-TLĐLĐVN)
- Bậc sau phải lớn hơn bậc trước tối thiểu 5% (tham khảo)
- Ngoài Thang bảng lương trên -> Thì các bạn còn phải làm thêm các mẫu biểu khác nữa.
=> Chi tiết các quy định trên đây và các mẫu biểu kèm thêm, các bạn có thể xem thêm tại đây nha:
Xem thêm: Cách xây dựng thang bảng lương
TÊN ĐƠN VỊ: ..............................................
NGÀNH NGHỀ: ..............................................
ĐỊA CHỈ: ..............................................
ĐIỆN THOẠI: ..............................................
HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG
I/- MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU :
Mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng: …… đồng/tháng.
II/- HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG :
1/- BẢNG LƯƠNG CHỨC VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP:
Đơn vị tính : 1.000 đồng.
CHỨC DANH
CÔNG VIỆC |
MÃ
SỐ |
BẬC |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
01 - Giám đốc
- Mức lương |
C.01 |
5.000 |
5.500 |
6.000 |
6.500 |
|
|
02 - Phó Giám đốc
- Hệ số :
- Mức lương |
C.02 |
5.000 |
|
|
|
|
|
03 - Kế toán trưởng
- Hệ số :
- Mức lương |
C.03 |
5.000 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: Mức lương = (Hệ số lương x mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng).
2 - BẢNG LƯƠNG VIÊN CHỨC CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, THỪA HÀNH, PHỤC VỤ
Đơn vị tính : 1.000 đồng.
CHỨC DANH
CÔNG VIỆC |
MÃ
SỐ |
BẬC |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
01 - Ngạch lương
- Hệ số :
- Mức lương |
D.01 |
4.000 |
4.150 |
4.300 |
|
|
|
02 - Ngạch lương
- Hệ số :
- Mức lương |
D.02 |
3.500 |
|
|
|
|
|
03 - Ngạch lương
- Hệ số :
- Mức lương |
D.03 |
3.300 |
|
|
|
|
|
04 - Ngạch lương
- Hệ số :
- Mức lương |
D.04 |
3.000 |
|
|
|
|
|
v.v…. |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
01: Ngạch lương : Áp dụng cho các chức danh sau : (Các bạn liệt kê đầy đủ các chức danh được xếp vào ngạch lương này).
Lưu ý: Một ngạch lương có thể áp dụng đối với nhiều chức danh. Tiêu chuẩn chức danh đầy đủ do doanh nghiệp quy định
VÍ DỤ:
01/ Ngạch lương : Áp dụng cho các chức danh Trưởng, phó các phòng ban
02/ Ngạch lương : Áp dụng cho các chức danh như: kế toán viên, nhân viên kinh doanh, thủ quỹ, nhân viên kỹ thuật, nhân viên tuyển dụng, nhân viên hành chính nhân sự …..
03/ Ngạch lương : Áp dụng cho các chức danh như: Văn thư, đội trưởng
04/ Ngạch lương : Áp dụng cho chức danh nhân viên lễ tân
3/- THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG CỦA CÔNG NHÂN, NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ PHỤC VỤ.
Đơn vị tính : 1.000 đồng.
CHỨC DANH
CÔNG VIỆC |
MÃ
SỐ |
BẬC |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
01 - Ngạch lương
- Hệ số :
- Mức lương |
B.01 |
2.900 |
3.000 |
|
|
|
|
|
02 - Ngạch lương
- Hệ số :
- Mức lương : |
B.02 |
2.800 |
2.900 |
|
|
|
|
|
v.v…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú : Một chức danh của thang lương, bảng lương của công nhân trực tiếp sản xuất có thể áp dụng đối với nhiều loại công việc. Tiêu chuẩn chức danh quy định tại tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật.
Ví dụ:
01/ Ngạch lương: Áp dụng cho chức danh nhân viên lái xe
02/ Ngạch lương: Áp dụng cho chức danh nhân viên bảo vệ
PHỤ CẤP LƯƠNG (nếu có) :
Đơn vị tính : 1.000 đồng.
PHỤ CẤP LƯƠNG |
TỶ LỆ PHỤ CẤP |
MỨC PHỤ CẤP |
1. Tiền ăn giữa ca |
18.51% |
500 |
2. Tiền trách nhiệm đội trưởng |
18.51% |
500 |
3. Tiền trách nhiệm đội phó, ca trưởng |
9.26% |
250 |
… |
|
|
Ghi chú:
Mức phụ cấp = tỷ lệ phụ cấp x tiền lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng.
|
......Ngày..... tháng..... năm...
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu) |
NHỮNG CHÚ Ý KHI XÂY DỰNG THANG BẢNG LƯƠNG:
- Về quy ước mã số của hệ thống thang lương, bảng lương:
Bảng lương chức vụ quản lý doanh nghiệp (Mã số C)
+ C.01 – Tổng Giám Đốc / Giám Đốc
+ C.02 – Phó Tổng Giám Đốc / Phó Giám Đốc
+ C.03 – Kế Toán Trưởng
Bảng lương viên chức chuyên môn, nghiệp vụ thừa hành, phục vụ (Mã số D)
+ D.01 – Chuyên viên cao cấp, kinh tế viên cao cấp, kỹ sư cao cấp
Chức danh: Thành viên cố vấn, Cộng tác viên (trình độ trên Đại Học)
+ D.02 – Chuyên viên chính, kinh tế viên chính, kỹ sư chính
Chức danh : Trưởng phòng (trình độ Đại Học)
+ D.03 – Chuyên viên, kinh tế viên, kỹ sư
Chức danh: Phó Trưởng phòng (trình độ Đại Học)
+ D.04 – Cán sự, kỹ thuật viên (trình độ Cao đẳng, Trung cấp)
+ D.05 – Nhân viên văn thư
+ D.06 – Nhân viên phục vụ
Bảng lương của công nhân, nhân viên trực tiếp sản xuất kinh doanh và phục vụ (Mã số A và Mã số B)
Mã số A.1 : Có 12 ngành nghề
Mã số A.2 : Có 7 ngành nghề
Mã số B có 15 ngành nghề : Từ B.1 đến B.15