Hướng dẫn kê khai thuế TNCN từ chuyển nhượng vốn. Hướng dẫn cách kê khai thuế TNCN chuyển nhượng vốn, chứng khoán: Hướng dẫn lập tờ khai 04/CNV-TNCN chuyển nhượng vốn; Thời hạn nộp tờ khai thuế chuyển nhượng vốn. - Đào Tạo Kế Toán

Hướng dẫn kê khai thuế TNCN từ chuyển nhượng vốn. Hướng dẫn cách kê khai thuế TNCN chuyển nhượng vốn, chứng khoán: Hướng dẫn lập tờ khai 04/CNV-TNCN chuyển nhượng vốn; Thời hạn nộp tờ khai thuế chuyển nhượng vốn. - Đào Tạo Kế Toán
Slider 1
Slider 2
Slider 3
Hướng dẫn kê khai thuế TNCN từ chuyển nhượng vốn. Hướng dẫn cách kê khai thuế TNCN chuyển nhượng vốn, chứng khoán: Hướng dẫn lập tờ khai 04/CNV-TNCN chuyển nhượng vốn; Thời hạn nộp tờ khai thuế chuyển nhượng vốn.

Hướng dẫn kê khai thuế TNCN từ chuyển nhượng vốn. 

Hướng dẫn cách kê khai thuế TNCN chuyển nhượng vốn, chứng khoán: Hướng dẫn lập tờ khai 04/CNV-TNCN chuyển nhượng vốn; Thời hạn nộp tờ khai thuế chuyển nhượng vốn. 

 

Lưu ýTrước khi kê khai thuế TNCN từ chuyển nhượng vốn, các bạn phải tính được số thuế TNCN phải nộp (nếu có). 

I. Căn cứ pháp lý

Căn cứ theo Thông tư 156/2013/TT-BTC, Thông tư 111/2013/TT-BTC, Thông tư 92/2015/TT-BTC quy định về việc kê khai thuế TNCN từ chuyển nhượng vốn cụ thể như sau:

II. Kỳ kê khai thuế TNCN từ chuyển nhượng vốn

Căn cứ theo khoản 1 điều 6 Thông tư 111/2013/TT-BTC quy định:
 
b) Kỳ tính thuế theo 
từng lần phát sinh thu nhập: áp dụng đối với thu nhập từ đầu tư vốn, thu nhập từ chuyển nhượng vốn, thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, thu nhập từ trúng thưởng, thu nhập từ bản quyền, thu nhập từ nhượng quyền thương mại, thu nhập từ thừa kế, thu nhập từ quà tặng.  

III. Nguyên tắc kê khai thuế TNCN từ chuyển nhượng vốn

Căn cứ theo khoản 4 Điều 16 Thông tư 156/2013/TT-BTC quy định khai thuế TNCN đối với thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng vốn:
 
a) 
Cá nhân cư trú chuyển nhượng vốn góp khai thuế theo từng lần chuyển nhượng không phân biệt có hay không phát sinh thu nhập.

b) Cá nhân không cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng vốn góp tại Việt Nam không phải khai thuế trực tiếp với cơ quan thuế mà tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng thực hiện khấu trừ thuế và khai thuế theo khoản 1 Điều này. Trường hợp bên nhận chuyển nhượng là cá nhân thì chỉ khai thuế theo từng lần phát sinh không khai quyết toán thuế đối với nghĩa vụ khấu trừ.

c) Doanh nghiệp làm thủ tục thay đổi danh sách thành viên góp vốn trong trường hợp chuyển nhượng vốn mà không có chứng từ chứng minh cá nhân chuyển nhượng vốn đã hoàn thành nghĩa vụ thuế thì doanh nghiệp nơi cá nhân chuyển nhượng vốn 
có trách nhiệm khai thuế, nộp thuế thay cho cá nhân.
    Trường hợp doanh nghiệp nơi cá nhân chuyển nhượng vốn nộp thuế thay cho cá nhân thì doanh nghiệp thực hiện việc 
khai thay hồ sơ khai thuế của cá nhân.
    Doanh nghiệp khai thay ghi cụm từ “Khai thay” vào phần trước cụm từ “Người nộp thuế hoặc Đại diện hợp pháp của người nộp thuế” đồng thời người khai ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu của doanh nghiệp.
    Trên hồ sơ tính thuế, chứng từ thu thuế vẫn phải thể hiện người nộp thuế là cá nhân chuyển nhượng vốn góp (trường hợp là chuyển nhượng vốn của cá nhân cư trú) hoặc cá nhân nhận chuyển nhượng vốn (trường hợp là chuyển nhượng vốn của cá nhân không cư trú).


Theo khoản 5 Điều 7 Nghị định 126/2020/NĐ-CP
 
5. Tổ chức, cá nhân thực hiện khai thuế thay, nộp thuế thay cho người nộp thuế phải có trách nhiệm thực hiện đầy đủ các quy định về khai thuế, nộp thuế như quy định đối với người nộp thuế tại Nghị định này, bao gồm:
h) Tổ chức phát hành thực hiện thủ tục thay đổi danh sách thành viên góp vốn hoặc danh sách cổ đông trong trường hợp chuyển nhượng vốn mà không có chứng từ chứng minh cá nhân chuyển nhượng vốn đã hoàn thành nghĩa vụ thuế thì tổ chức phát hành khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân chuyển nhượng vốn theo quy định.


Như vậyKhi DN thực hiện thay đổi danh sách thành viên góp vốn hoặc danh sách cổ đông khi chuyển nhượng vốn: Thì bắt buộc phải có hồ sơ, chứng tư chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ khai thuế (Nếu chưa có thì DN 
phải kê khai, nộp thuế thay cho cá nhân chuyển nhượng vốn). 

IV. Hồ sơ khai thuế TNCN chuyển nhượng vốn

Theo Điểm h khoản 5 Điều 7 và điểm g khoản 4 Điều 8 Nghị định 126/2020/NĐ-CP quy định:

"9.4. Hồ sơ khai thuế theo từng lần phát sinh đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn góp do cá nhân trực tiếp khai thuế và tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân gồm:

Tờ khai thuế TNCN chuyển nhượng vốn Mẫu 04/CNV-TNCN ban hành kèm theo Thông tư 92. (tải về ở dưới cuối bài viết).
       (Hiện tại trên phần mềm HTKK chưa có mẫu này, nên các bạn làm bản giấy rồi mang nộp cho cơ quan thuế nha.)

  - Hợp đồng chuyển nhượng vốn góp (tải về cuối bài viết).
      (Trong trường hợp góp vốn bằng phần vốn góp thì Hợp đồng chuyển nhượng vốn được thay bằng bản sao Hợp đồng góp vốn)
  - 
Chứng từ thanh toán.
  - Tài liệu xác định trị giá vốn góp theo sổ sách kế toán (Giấy xác nhận phần vốn góp của người bántải về cuối bài viết). hoặc Hợp đồng chuyển nhượng khi mua (trong trường hợp vốn góp do mua lại).
  - 
Giấy chứng minh nhân dân của người bán (bản sao y)
  - 
Giấy phép đăng ký kinh doanh của DN.
 
Nơi nộp hồ sơ khai thuế TNCN chuyển nhượng vốn:
- Cá nhân, doanh nghiệp khai thay nộp hồ sơ khai thuế chuyển nhượng vốn góp 
tại cơ quan thuế trực tiếp quản lý doanh nghiệp có vốn góp chuyển nhượng.
 
Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế TNCN từ chuyển nhượng vốn:
- Cá nhân khai thuế đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn góp khai thuế thu nhập cá nhân 
chậm nhất là ngày thứ 10 (mười) kể từ ngày hợp đồng chuyển nhượng vốn góp có hiệu lực.

- Trường hợp 
doanh nghiệp nộp thuế thay cho cá nhân thì thời điểm nộp hồ sơ khai thuế chậm nhất là trước thời điểm làm thủ tục thay đổi danh sách thành viên góp vốn theo quy định của pháp luật.
 
Thời hạn nộp tiền thuế (nếu có):

- Thời hạn nộp tiền thuế là 
thời hạn ghi trên Thông báo nộp thuế của cơ quan thuế.

Mẫu 04/CNV-TNCN Tờ khai thuế TNCN chuyển nhượng vốn:

                                                                                                                                                                             Mẫu số:  04/CNV-TNCN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

(Áp dụng cho cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng vốn, cá nhân chuyển nhượng chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế)

[01] Kỳ tính thuế: Ngày …. tháng … năm.....
[02] Lần đầu:                        [03] Bổ sung lần thứ:

1. THÔNG TIN CÁ NHÂN CHUYỂN NHƯỢNG VỐN, CHUYỂN NHƯỢNG CHỨNG KHOÁN KHAI TRỰC TIẾP.
[04] Tên người nộp thuế
Nguyễn văn A
[05] Mã số thuế:                            
[06] Địa chỉ: ………………...…………….…………………
[07] Quận/huyện: ....................... [08] Tỉnh/thành phố: .........................
[09] Điện thoại:……..............…..[10] Fax:…..... [11] Email:…..….…..
[12] Tên tổ chức khai thay (nếu  có): 
Công ty Đại Quang Minh
[13] Mã số thuế:                            
[14] Địa chỉ: ……………………………………….
[15] Quận/huyện: ................... [16] Tỉnh/Thành phố: ......................
[17] Điện thoại: .....................  [18] Fax: ................... [19] Email: ..................
[20] Tên đại lý thuế (nếu có):……………....................

[21] Mã số thuế:                            
[22] Địa chỉ: …………………………………...
[23] Quận/huyện: ................ …..[24] Tỉnh/thành phố: ...................
[25] Điện thoại: ................. .…. [26] Fax: ................. [27] Email: ...........
[28] Hợp đồng đại lý thuế: Số..........................Ngày:....................................
[29] Hợp đồng chuyển nhượng vốn số: …....…..Ngày …..tháng……năm …..
[30] Giấy phép đăng ký kinh doanh số: ............Ngày……tháng …..năm…..
Cơ quan cấp: .................................Ngày cấp:....................
 
2. THÔNG TIN CÁ NHÂN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG VỐN, CHUYỂN NHƯỢNG CHỨNG KHOÁN KHAI TRỰC TIẾP.
[31] Họ và tên:
Nguyễn văn B
[32] Mã số thuế:                            
[33] Số CMND/hộ chiếu (trường hợp chưa có mã số thuế):..................
[34] Địa chỉ: .................................................................................
[35] Quận/huyện: .................[36] Tỉnh/thành phố: .................................
[37] Điện thoại:………………….[38] Fax:……...……....[39] Email: ....................
 
3. CHI TIẾT TÍNH THUẾ
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT Chỉ tiêu Mã chỉ tiêu Số tiền
I Thu nhập từ chuyển nhượng vốn
1 Giá chuyển nhượng [40]  120,000,000
2 Giá vốn của phần vốn chuyển nhượng [41]  110,000,000
3 Chi phí chuyển nhượng [42]  
4 Thu nhập tính thuế từ chuyển nhượng vốn [43]=[40]-[41]-[42] [43]  10.000000
5 Số thuế phải nộp [44]  2.000.000
6 Số thuế được miễn giảm theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần [45] 0
7 Số thuế còn phải nộp [46]=[44]-[45] [46] 2.000.000
II Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán khai trực tiếp
1 Giá chuyển nhượng [47]  
2 Số thuế phải nộp [48]  
3 Số thuế được miễn giảm theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần [49]  
4 Số thuế còn phải nộp [50]=[48]-[49] [50]  

(Chú ý: Trường hợp cá nhân được miễn, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần, đề nghị nộp Hồ sơ thông báo thuộc diện miễn, giảm thuế theo Hiệp định theo quy định).
 
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
 

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên: …………………..
Chứng chỉ hành nghề số:........
…,ngày ......tháng ….....năm …....
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc 
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)

  
V. Tải mẫu 04/CNV-TNCN chuyển nhượng vốn về tại đây:

tải mẫu 04/cnv-tncn


TẢI :

VI. Lưu ý

Nếu bạn không tải về được thì có thể làm theo cách sau:
Bước 1: Để lại mail ở phần bình luận bên dưới
Bước 2: Gửi yêu cầu vào mail: daotaoketoanvafthcm@gmail.com (Tiêu đề ghi rõ Tài liệu muốn tải)

 Kế toán VAFT chúc các bạn thành thạo kế toán nha !


Kế toán VAFT chúc các bạn thành thạo kế toán nha !

Các bạn muốn học làm kế toán thực tế, lập BCTC, quyết toán thuế có thể xem thêm: Khóa  học thực hành kế toán thực tế